BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA CÔNG NGHIỆP.
ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VRV
Xem thêm:
Điều hòa dùng trong các tòa nhà với các mục đích sử dụng nhiều, Công suất lớn thường được trang bị ống đồng và vật tư tốt để đáp ứng đúng hiệu quả sử dụng trong thời gian lâu dài
Đa phần khi lắp điều hòa trung tâm, lắp điều hòa công nghiệp. Đặc biệt khi lắp điều hòa tổng hay còn gọi là công suất lớn Người thợ, kỹ thuật viên phải thi công đúng độ giày ống đồng cho phép để áp suất gas hoạt động luôn ở mức an toàn
Ví dụ áp gas r22 sẽ nhỏ gần gấp đôi ap gas r32 và r410. Và đặc biệt khi bật chiều nóng áp gas trên thành ống đồng có thể lên đến 700 psi cao gấp xấp xỉ 5 lần khi hoạt động ở chiề lạnh thông thường
Khi điều hòa công nghiệp, điều hòa trng tâm, hay vrv, chiler hoạt động dòng làm việc lớn. Nhỏ nhất là ở 1 pha và 3 pha nên dây dẫn điện cũng là vật tư cần phải xem xét
Bên cạnh đó điều hòa công suất lớn có độ trao đổi nhiệt nên phần bảo ôn và cách nhiệt cũng là vật tư rất quan trọng
Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa Công Nghiệp, Điều Hòa Tổng, VRV, Chiler
VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ BÁN CHƯA BAO GỒM NHÂN CÔNG | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | TỔNG ĐƠN GIÁ |
Ống đồng 6×10 loại tốt 7.1 | m | 1 | 160.000 | 50000 | 210000 |
Ống đồng 6×12 loại tốt 7.1 | m | 1 | 185000 | 50000 | 235000 |
Ống đồng 6×16 loại tốt 8.1 | m | 1 | 225000 | 50000 | 275000 |
Ống đồng 10×16 loại tốt 8.1 | m | 1 | 275000 | 50000 | 325000 |
Ống đồng 10×19 loại tốt 8.1 | m | 1 | 325000 | 50000 | 375000 |
Ống đồng D6 dày 8,1 | M | 1 | 55,050 | 16,000 | 71,050 |
Ống đồng D10 dày 8,1 | M | 1 | 90,750 | 16,000 | 106,750 |
Ống đồng D12 dày 8,1 | M | 1 | 127,500 | 16,000 | 143,500 |
Ống đồng D16 dày 8,1 | M | 1 | 150,750 | 16,000 | 166,750 |
Ống đồng D19 dày 8,1 | M | 1 | 210,750 | 22,000 | 232,750 |
Ống đồng D22 dày 10 | M | 1 | 271,500 | 40,000 | 311,500 |
Ống đồng D25 dày 10 | M | 1 | 320,250 | 40,000 | 360,250 |
Ống đồng D28 dày 10 | M | 1 | 344,250 | 40,000 | 384,250 |
Ống đồng D31 dày 12 | M | 1 | 448,500 | 50,000 | 498,500 |
Ống đồng D34 dày 12 | M | 1 | 465,000 | 50,000 | 515,000 |
Ống đồng D38 dày 12 | M | 1 | 580,000 | 50,000 | 630,000 |
Ống đồng D41 dày 12 | M | 1 | 645,000 | 50,000 | 695,000 |
Bảo ôn Superlon 6 dày 19 | M | 1 | 20,350 | 7,800 | 28,150 |
Bảo ôn Superlon 10 dày 19 | M | 1 | 24,970 | 7,800 | 32,770 |
Bảo ôn Superlon 12 dày 19 | M | 1 | 27,060 | 7,800 | 34,860 |
Bảo ôn Superlon 16 dày 19 | M | 1 | 31,350 | 7,800 | 39,150 |
Bảo ôn Superlon 22 dày 19 | M | 1 | 42,130 | 15,000 | 57,130 |
Bảo ôn Superlon 25 dày 19 | M | 1 | 46,200 | 15,000 | 61,200 |
Bảo ôn Superlon 28 dày 19 | M | 1 | 48,950 | 15,000 | 63,950 |
Bảo ôn Superlon 31 dày 19 | M | 1 | 57,750 | 17,000 | 74,750 |
Bảo ôn Superlon 34 dày 19 | M | 1 | 76,230 | 17,000 | 93,230 |
Bảo ôn Superlon 38 dày 19 | M | 1 | 95,000 | 20,000 | 115,000 |
Bảo ôn Superlon 41 dày 19 | M | 1 | 101,860 | 20,000 | 121,860 |
Nạp Gas bổ sung lắp VRV Gas R410A | Kg | 1 | 320000 | 150,000 | 470,000 |
Vật tư phụ (băng quấn, que hàn, băng keo,keo dán) 8% vật tư chính | gói | 1 | – | ||
Dây điện | 1 | – | |||
Dây dẫn điện cadisun 2×0,75 | m | 1 | 8,280 | 3,800 | 12,080 |
Dây dẫn điện cadisun 2×1.0 | m | 1 | 10,235 | 3,800 | 14,035 |
Dây dẫn điện cadisun 1×1.5 | m | 1 | 7,475 | 3,800 | 11,275 |
Dây dẫn điện cadisun 1×2.5 | m | 10,005 | 3,800 | 13,805 | |
Dây dẫn điện cadisun 2×1.5 | m | 1 | 13,915 | 3,800 | 17,715 |
Dây dẫn điện cadisun 2×2.5 | m | 1 | 17,503 | 3,800 | 21,303 |
Dây dẫn điện cadisun 2×4 | m | 1 | 39,100 | 3,800 | 42,900 |
Dây dẫn nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun | m | 1 | 55,775 | 20,700 | 76,475 |
Dây dẫn nguồn 3 pha 4×6 cadisun | m | 1 | 95,220 | 26,500 | 121,720 |
Dây dẫn nguồn 3 pha 3×10+1×6 cadisun | m | 1 | 125,925 | 28,750 | 154,675 |
Dây dẫn nguồn 3 pha 3×16+1×10 cadisun | m | 1 | 178,595 | 34,500 | 213,095 |
Ống ghen mềm d20 | m | 1 | 9,315 | 3,500 | 12,815 |
Ống ghen cứng pvc tiền phong d15 | m | 1 | 20,470 | 7,600 | 28,070 |
Vật tư phụ ( băng keo, kẹp cốt, cầu nối) 3% vật tư chính | gói | 1 | – | ||
Ống nước thải và bảo ôn ống nước | 1 | – | |||
Ống dẫn nước PVC tiền phong D21 | m | 1 | 19.000 | 9,000 | 28,000 |
Ống dẫn nước PVC tiền phong D27 | m | 1 | 25.000 | 9,000 | 34,000 |
Ống dẫn nước PVC tiền phong D34 | m | 1 | 33.000 | 9,000 | 42,000 |
Ống dẫn nước PVC tiền phong D42 | m | 1 | 40.000 | 12,000 | 52,000 |
Ống dẫn nước PVC tiền phong D60 | 57.500 | 19,600 | 77,100 | ||
Bảo ôn ống nước superlon D21 dày 10 | m | 1 | 19.500 | 7,000 | 26,500 |
Bảo ôn ống nước superlon D27 dày 10 | n | 1 | 22.000 | 7,000 | 29,000 |
Bảo ôn ống nước superlon D19 dày 10 | m | 1 | 18.000 | 7,000 | 25,000 |
Bảo ôn ống nước superlon D34 dày 10 | m | 1 | 28.000 | 12,000 | 40,000 |
Bảo ôn ống nước superlon D42 dày 10 | m | 1 | 33.000 | 12,000 | 45,000 |
Bảo ôn ống nước superlon D60 dày 10 | 45.000 | 15,000 | 60,000 | ||
vật tư phụ ( mang sông, cút, chếch, keo, tê) 12% vật tư chính | gói | 1 | – | ||
Giá đỡ cục nóng | – | ||||
Giá đỡ cục nóng VRV 4-6 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | Bộ | 1 | 480.000 | 200,000 | 680,000 |
Giá đỡ cục nóng VRV 8-9 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | Bộ | 1 | 650.000 | 250,000 | 900,000 |
Giá đỡ cục nóng VRV 6-12 kiểu ngồi ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | Bộ | 1 | 1.700.000 | 400,000 | 2,100,000 |
Giá đỡ cục nóng VRV 14-20 ( kiểu ngồi) | Bộ | 1 | 2.000.000 | 500,000 | 2,500,000 |
Giá đỡ treo tường máy 9000-12000 BTU | Bộ | 1 | 70.000 | 40,000 | 110,000 |
Giá đỡ treo tường máy 18000-24000 BTU | Bộ | 1 | 11.000 | 40,000 | 51,000 |
Giá đỡ treo tường máy 30000-50000 BTU | Bộ | 1 | 350.000 | 100,000 | 450,000 |
Giá đỡ kiểu Ngồi máy 9000-12000 BTU | Bộ | 1 | 180.000 | 40,000 | 220,000 |
Giá đỡ kiểu Ngồi máy 18000-24000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | Bộ | 1 | 200.000 | 50,000 | 250,000 |
Giá đỡ kiểu Ngồi máy 30000-50000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) | Bộ | 1 | 450.000 | 100,000 | 550,000 |
Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 9000-12000 BTU | Bộ | 1 | 210.000 | 80,000 | 290,000 |
Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 18000-24000 BTU | Bộ | 1 | 250.000 | 100,000 | 350,000 |
Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 30000-50000 BTU | Bộ | 1 | 650.000 | 150,000 | 800,000 |
vật tư phụ (bulong, ốc vít, nơ, nở đạn, đệm chống rung) 15% vật tư chính | gói | 1 | – | ||
Chi phí nhân công lắp đặt | – | ||||
Nhân công lắp đặt điều hòa trung tâm dàn nóng VRV IVS 4-6HP | Dàn | 1 | 920,000 | ||
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 8-9HP | Dàn | 1 | 1,150,000 | ||
Nhân công lắp đặt điều hòa trung tâm dàn nóng VRV 6-8HP | Dàn | 1 | 1,840,000 | ||
Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 10-12HP | Dàn | 1 | 2,530,000 | ||
Nhân công lắp đặt điều hòa công nghiệp dàn nóng VRV 14-20HP | Dàn | 1 | 2,875,000 | ||
Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 18-34 BTU | dàn | 1 | 870,000 | ||
Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 9-12 BTU | dàn | 1 | 650,000 | ||
Nhân công lắp đặt dàn lạnh Casset multi | dàn | 1 | 500,000 | ||
Nhân công lắp dàn nóng Multi 36-48000 | dàn | 1 | 650,000 | ||
Nhân công lắp dàn nóng Multi 18-30000 | dàn | 1 | 500,000 | ||
Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 9000-12000 | dàn | 1 | 230,000 | ||
Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 18-24000 | dàn | 1 | 280,000 | ||
Nhân công lắp máy treo tường 9000-12000 BTU | bộ | 1 | 280,000 | ||
Nhân công lắp máy treo tường 18000-24000 BTU | bộ | 1 | 380,000 | ||
Nhân công lắp máy âm trần casset 12000-24000 BTU | Máy | 1 | 750,000 | ||
Nhân công lắp máy âm trần cassett 28000 – 48000 BTU | Máy | 1 | 850,000 | ||
Nhân công lắp máy âm trần ống gió 9000-24000 BTU | Máy | 1 | 1,100,000 | ||
Nhân công lắp máy âm trần ống gió 28000 – 48000 BTU | Máy | 1 | 1,200,000 | ||
Nhân công tháo máy treo tường | Máy | 1 | 150,000 | ||
Nhân công tháo máy âm trần casset | máy | 1 | 300,000 | ||
Nhân công tháo máy âm trần ống gió | máy | 1 | 900,000 | ||
Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 1 | 55,000 | ||
Nhân công đục tường đi ống nước | m | 1 | 50,000 | ||
Báo giá vật tư kèm theo | 1 | – | |||
Atomat LS 25A/3 pha | Chiếc | 1 | 360.000 | 150,000 | 510,000 |
Atomat Ls 30A/1 pha | Chiếc | 1 | 145.000 | 60,000 | 205,000 |
Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 1 | 100.000 | 50,000 | 150,000 |
quang treo ống đồng, ống nước D60 đã kèm ti | Bộ | 1 | 25.000 | 15,000 | 40,000 |
Mối hàn nối ống | Mối | 1 | 30,000 | 30,000 | |
Nén nito thử bền và vệ sinh đường ống | Bộ | 1 | 120.000 | 50,000 | 170,000 |
Hút chân không và thử kín | Lần | 1 | 50,000 | 50,000 | |
Bảng báo giá lắp đặt điều hòa vrv Ống gió | 1 | – | |||
Ống gió mền khong kèm bảo ôn D100 | m | 1 | 35.000 | 15,000 | 50,000 |
Ống gió mềm đi kèm bảo ôn sợi D150 | m | 1 | 65.000 | 30,000 | 95,000 |
Ống gió mềm đi kèm bảo ôn sợi D200 | m | 1 | 75.000 | 30,000 | 105,000 |
Ống gió mềm đi kèm bảo ôn sợi D250 | 1 | 95.000 | 35,000 | 130,000 | |
Ống gió mềm đi kèm bảo ôn sợi D300 | m | 1 | 120.000 | 45,000 | 165,000 |
ống gió tròn soắn tôn dày 0.75 D100 | m | 1 | 220.000 | 82,000 | 302,000 |
ống gió tròn soắn tôn dày 0.75 D150 | m | 1 | 255.000 | 82,000 | 337,000 |
ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 200x150mm | m | 1 | 420.000 | 100,000 | 520,000 |
“Ống gió kích thước: 300×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm | m | 1 | 450.000 | 180,000 | 630,000 |
“Ống gió kích thước: 400×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm | m | 1 | 530.000 | 200,000 | 730,000 |
“Ống gió kích thước: 500×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm | m | 1 | 620.000 | 180,000 | 800,000 |
ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 250x150mm | m | 1 | 450.000 | 120,000 | 570,000 |
Ống gió Cứng kèm bảo ôn | |||||
Ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 200x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | 495.000 | 100,000 | 595,000 | ||
Ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 150x300mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 650.000 | 180,000 | 830,000 |
Ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 150x250mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | 550.000 | 120,000 | 670,000 | ||
Ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 150x400mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | 750.000 | 180,000 | 930,000 | ||
Ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 200x400mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 790.000 | 200,000 | 990,000 |
ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 200x500mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 950.000 | 200,000 | 1,150,000 |
ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 250x600mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 1.100.000 | 200,000 | 1,300,000 |
ống gió hộp tôn dày 0,75 kích thước 300x800mm kèm bảo ôn PE dày 20mm | m | 1 | 1.650.000 | 200,000 | 1,850,000 |
Vật tư phụ ( băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) 5% vật tư chính | gói | 1 | – | ||
Báo giá côn thu và hộp gió | 1 | – | |||
Côn thu đầu máy 9000-12000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | Cái | 1 | 550.000 | 150,000 | 700,000 |
Côn thu đầu máy 18000 – 24000 BTU Tôn dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | Cái | 1 | 680.000 | 200,000 | 880,000 |
Côn thu đầu máy 30000 – 50000 BTU Tôn dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | Cái | 1 | 950.000 | 250,000 | 1,200,000 |
Côn thu đuôi máy 18000 – 24000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | Cái | 1 | 680.000 | 200,000 | 880,000 |
côn đầu cấp kích thước: 1200×180/500×300 L350,( 1 đầu trơn, 1 đầu nẹp C) | – | ||||
côn đầu cấp kích thước: 1200×180/700×300 L350,( 1 đầu trơn, 1 đầu nẹp C) | – | ||||
“Côn thu kích thước: 700×300/500×300 L300, bọc bảo ôn” | – | ||||
Côn thu đuôi máy 30000 – 50000 BTU Tôn dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | Cái | 1 | 1.000.000 | 250,000 | 1,250,000 |
đầu trơn 1 đầu bổ 2 ống đường kính D245 cách nhau 500mm, L400, bọc bảo ôn | – | ||||
Hộp gom gió kích thước (960×110) Tôn dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | Cái | 1 | 385.000 | 100,000 | 485,000 |
Hộp gom gió kích thước (1160×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | Cái | 1 | 420.000 | 100,000 | 520,000 |
Hộp gom gió kích thước (1400×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | 520.000 | 120,000 | 640,000 | ||
Hộp gom gió kích thước (600×600) Tôn dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm | 550.000 | 140,000 | 690,000 | ||
Cửa gió | 1 | – | |||
Cửa lan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 | Cái | 1 | 380.000 | 120,000 | 500,000 |
Cửa lan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 | Cái | 1 | 430.000 | 120,000 | 550,000 |
Cửa lan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 | Cái | 1 | 650.000 | 180,000 | 830,000 |
Cửa lan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 | Cái | 1 | 550.000 | 150,000 | 700,000 |
Cửa lan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 | Cái | 1 | 480.000 | 120,000 | 600,000 |
Cửa lan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 | Cái | 1 | 530.000 | 120,000 | 650,000 |
Cửa lan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 | 750.000 | 180,000 | 930,000 | ||
Cửa lan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 | 680.000 | 150,000 | 830,000 | ||
Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 9600×110 | cái | 1 | 120.000 | 40,000 | 160,000 |
Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1160×110 | cái | 1 | 140.000 | 40,000 | 180,000 |
Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1400×150 | 180.000 | 50,000 | 230,000 | ||
Lưới lọc bụi 600×600 | 170.000 | 40,000 | 210,000 | ||
lưới lọc bụi đuôi máy | cái | 1 | 250.000 | 50,000 | 300,000 |
cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1000×150 | cái | 1 | 360.000 | 120,000 | 480,000 |
cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1200×150 | cái | 1 | 410.000 | 120,000 | 530,000 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa công nghiệp (CHÂN CHECK ỐNG GIÓ VUÔNG) | – | ||||
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/150×150-L=100 MM | Cái | 1 | 180.000 | 85,000 | 265,000 |
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/150×150-L=100 MM | Cái | 1 | 250.000 | 85,000 | 335,000 |
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:500×150/350×150-L=150 MM | Cái | 1 | 350.000 | 85,000 | 435,000 |
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/200×200-L=100 MM | Cái | 1 | 280.000 | 85,000 | 365,000 |
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:375×250/200×200-L=125 MM | Cái | 1 | 250.000 | 85,000 | 335,000 |
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:450×200/300×200-L=125 MM | Cái | 1 | 230.000 | 85,000 | 315,000 |
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:900×200/700×200-L=200 MM | Cái | 1 | – | ||
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:375×250/250×250-L=125 MM | cái | 1 | – | ||
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:700×250/500×250-L=200 MM | Cái | 1 | – | ||
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/D150-L=100 MM | Cái | 1 | 220.000 | 85,000 | 305,000 |
Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/D200-L=100 MM | Cái | 1 | 250.000 | 85,000 | 335,000 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa công nghiệp (Thiết bị điện) | – | ||||
Vỏ tủ điện 800x600x200 kèm phụ kiện | – | ||||
MCCB-3P-200A / 30KA | – | ||||
MCCB-3P-75A / 22KA | – | ||||
MCCB-3P-20A / 18KA | – | ||||
MCCB-1P-15A / 6KA | – | ||||
Đèn báo pha RBG | – | ||||
Cầu chì 2A | – | ||||
Dây, cáp điện | – | ||||
Cu/XLPE/PVC 4×10 mm2 | – | ||||
Cu/PVC/PVC 4×1,5mm2 | – | ||||
Cu/XLPE/PVC 1×10 mm2 | – | ||||
Cu/XLPE/PVC 4×2,5 mm2 | – | ||||
Cu/PVC/PVC 2×4 mm2 | – | ||||
Cu/PVC/PVC 1×2,5 mm2 | – | ||||
Cu/PVC 5×0,75mm2 | – | ||||
Máng điện KT 150×100 | – | ||||
Cút máng điện KT 150×100 | – | ||||
Giá đỡ máng điện bằng V đa năng | cái | 1 | 55.000 | 40,000 | 95,000 |
Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D16mm | m | 1 | 11.000 | 9,000 | 20,000 |
Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D20mm | m | 1 | 15.000 | 9,000 | 24,000 |
Ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D25mm | m | 1 | 18.000 | 12,000 | 30,000 |
Lover hướng dòng quạt dàn nóng ( tôn dày 1.0mm, Kt 800x1240x765) | Cái | 4,500,000 |
Một số lưu ý khi mua vật tư và lắp đặt điều hòa trung tâm
– Bảng báo giá lắp đặt điều hòa trung tâm bên trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Nên dùng ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Và ống đồng dày 0,81mm cho ống Ø16,Ø19;
– Mỗi ống đi riêng biệt với nhau và dùng bảo ôn đạt độ dày để đảm bảo sự mất nhiệt và ngăn chặt khi thoát mồ hôi nước
– Bắt buộc phải vệ sinh. Khi hàn đường ống nên thổi bằng khí nito để đảm bảo không có muội than và cặn cháy
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) nên đi đúng hộp kỹ thuật, đường nước thải phải riêng biệt. chống tắc nghẽn và mùi hôi khó chịu
– Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, nên vệ sinh sạch sẽ nhất là với đường ống ngoài trời có thể lẫn hơi nước, bụi bẩn bên trong lòng ống
– Không nên lắp đặt cục nóng điều hòa trung tâm vào vị trí thế, vị trí cheo leo để đảm bảo vận hành, sửa chữa và vệ sinh
– Tất cả các lĩnh vực sau khi lắp đặt bạn nên có hợp đồng hậu bảo hành tránh nhiều vấn đề đáng tiếc do lắp đặt xảy ra
Tổng tiền chi phí nhân công, vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế. Và cam kết của hai bên
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá lắp đặt máy lạnh trung tâm
-Bảng báo giá lắp đặt điều hòa trung tâm, nhân công có thể phụ thuộc theo địa hình lắp, công suất máy. Và các hệ quả có thể đi kèm
-Bảng giá vật tư chỉ áp dụng cho tính tham khảo. Bảng giá có thể thay đổi theo tình hình thực tế, giá vật tư có thể tăng hoặc giảm liên tục theo mùa, theo giá cả thị trường
-Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
Bên trên là bảng báo giá lắp đặt điều hòa trung tâm chi tiết
Ngoài tư vấn lắp đặt chúng tôi nhận thanh lý điều hòa cũ, giải phóng mặt bằng nếu quý khách có nhu cầu